- SERVO PANASONIC DÒNG A6
- Mã sản phẩm: SERVO PANASONIC A6
- Chế độ điều khiển bằng phát xung hoặc truyền thông.
- Hỗ trợ giác cắm để đọc và ghi chương trình từ máy tính.
- Hỗ trợ màn hình và phím để cài đặt thông số.
- Tự động dò tìm thông số tải động cơ.
- Driver AC servo Panasonic Minas A6 có khả năng tự dò thông số tải.
- Giá: Liên hệ
- THÔNG TIN SẢN PHẨM
- Đặc tính kỹ thuật
- Ứng dụng
Dòng driver AC servo Panasonic Minas A6 dải công suất rộng được sản xuất trên công nghệ của Nhật Bản nên đáp ứng được đầy đủ tiêu chuẩn chất lượng để hoạt động được trong nhiều môi trường khác nhau.
Driver servo panasonic Minas A6
- Chế độ điều khiển bằng phát xung hoặc truyền thông.
- Hỗ trợ giác cắm để đọc và ghi chương trình từ máy tính.
- Hỗ trợ màn hình và phím để cài đặt thông số.
- Tự động dò tìm thông số tải động cơ.
- Driver AC servo Panasonic Minas A6 có khả năng tự dò thông số tải.
Ứng dụng của driver servo panasonic minas A6
- Sử dụng trong máy CNC chấn tiện dập.
- Driver servo panasonic a6 dùng trong máy cắt bao bì.
- Hướng dẫn cài đặt servo panasonic minas A6
Lưu thông số servo EEPROM writing trong servo panasonic minas a6
Riêng đối với servo panasonic có điểm đặc biệt là sau khi cài đặt xong thông số thì chúng ta cần phải thực hiện ghi thông số vào eeprom thì driver với ghi nhớ thông số được. Thao tác các bạn thực hiện như sau:
Bấm phím S để vào menu cài đặt, sao đó bấm phím M để tới mục “EE_Set” sau đó bấm phím S để màn hình hiển thị “EEP” .
Giờ các bạn giữ phím mũi tên lên cho đến khi hiện chữ “start” thì servo sẽ tiến hành ghi eeprom cho đến lúc xong sẽ báo “finish”.
Reset servo panasonic minas a6 về mặc định nhà sản xuất
Để reset về mặc định nhà sản xuất các bạn cần sao lưu lại thông số trước khi tiến hành bởi vì khi reset toàn bộ thông số của servo có thể hoàn toàn bị xóa về như trạng thái xuất xưởng của thiết bị.
Phải tắt tín hiệu Servo On đi thì mới tiến hành reset.
Bấm phím S để vào menu cài đặt, sao đó bấm phím M để tới mục “AF_AcL” sau đó bấm phím mũi tên xuống tới mục “AF_ini” rồi bấm S.
Lúc này màn hình hiển thị “ini” giờ bạn bấm giữ phím mũi tên lên cho đến khi màn hình hiển thị “start” sau đó hiện “finish” là các bạn đã hoàn thành việc reset.
Hướng dẫn chạy JOG servo Panasonic minas a6
Lưu ý khi chạy JOG phải tắt tín hiệu servo ON cũng như servo không báo lỗi.
Bấm phím S để vào menu cài đặt, sao đó bấm phím M để tới mục “AF_AcL” sau đó bấm phím mũi tên xuống tới mục “AF_JoG” rồi bấm S. Lúc này màn hình hiển thị “JOG”.
Giờ các bạn bấm giữ phím mũi tên lên cho đến khi màn hình hiển thị “rEAdy” nếu bị lỗi thì driver sẽ báo “Error”.
Tiếp theo các bạn giữ phí mũi tên qua trái cho đến khi hiển thị “SrU_on”.
Giờ các bạn dùng mũi tên lên xuống để thực hiện thao tác jog tới và lùi.
Hướng dẫn cài đặt servo panasonic minas a6 chạy chế độ vị trí
Về sơ đồ đấu dây các bạn chủ yếu sử dụng 6 dây điều khiển như sau: Nếu sử dụng ngõ phát xung linedrive tốc độ cao thì các bạn dùng chân Pulse+ là số 44, chân Pulse- là số 45, Sign+ là số 46, chân Sign- là chân số 47 khi sử dụng 4 chân này thì các bạn cài Pr0.05=1.
Còn nếu dùng chân phát xung loại thường có thể kết nối với plc thì các bạn dùng chân Pulse+ là số 3, chân Pulse- là số 4, Sign+ là số 5, chân Sign- là chân số 6, cài Pr0.05=0.
Lưu ý chân xung hướng của servo nhận xung 5v nên muốn sử dụng với điện áp 24v các bạn cần phải gắn nối tiếp trở 2.2kOhm và chân này.
Còn lại nối chân 7 lên +24v và chân 29 và 0V để tạo tín hiệu servo.
Chọn chế độ điều khiển điều khiển vị trí: Pr0.01=0
Chọn chế độ nhận xung hướng các bạn cài Pr0.06
Cài đặt hộp số điện tử với tử số là Pr0.08 Pr0.09 Pr0.10.
Tham khảo bài viết sau để biết cách cài đặt hộp số điện tử: hướng dẫn cài đặt hộp số điện tử cho servo
Hướng dẫn cài đặt servo panasonic minas a6 chạy ở chế độ điều khiển tốc độ
Về sơ đồ đấy dây các bạn sử dụng 2 chân 14-15 để cấp điện áp tham chiếu cho tốc độ. Lưu ý nguồn cấp cho 2 chân này dưới 10V và có điện áp âm. Ví dụ khi điện áp +5v thì servo chạy tới 50% tốc độ max, còn khi điện áp -5V thì servo chạy lùi với tốc độ 50% định mức.
Cài đặt Pn0.01=1 để chọn chế độ điều khiển vận tốc.
Cài đặt điện áp cho tốc độ tối đa ở Pr3.02.
Thời gian tăng giảm tốc các bạn cài ở Pr3.12 và Pr3.13.
Mô tả một số lỗi chi tiết của servo panasonic minas a6
Err 11.0: điện áp phần điều khiển bị thấp, kiểm tra nguồn cấp vào chân L1C L2C.
Err 12.0: quá áp DC, kiểm tra điện áp cấp vào chân L1 L2 L3 hoặc do phần điện trở bị lỗi không xả được điện dẫn tới báo lỗi quá áp.
Err 13.0: tháp áp DC Bus kiểm tra lại phần nguồn cấp DC cho driver.
Err 13.1: thấp áp AC cấp ở L1 L2 L3.
Err 14.0 14.1: lỗi quá dòng kiểm tra lại cáp động lực U V W, kiểm tra lại phần cứng driver bao gồm biến dòng và igbt.
Err 15.0 driver đang bị lỗi quá nhiệt kiểm tra lại môi trường hoạt động của driver.
Err 16.0 16.1: lỗi quá tải kiểm tra lại phần cơ khí liên quan tới động cơ servo.
Err 18.0 18.1 lỗi liên quan tới phần xả và điện trở xả của driver.
Err 21.0 21.1 23.0 lỗi encoder.
Err 24.0 24.1 xem lại thông số Pr0.14 và Pr6.02
Err 25.0 xem lại thông số Pr3.28
Err 26.0 26.1: lỗi quá tốc độ xem lại thông số Pr5.13 và Pr6.15
Err 27.0 27.2: xem lại thông số Pr5.32 và hộp số điện tử cài trên driver.
Err 28.0 kiểm tra thông số Pr0.11 và Pr5.03 Pr5.33
Err 29.0: bộ đếm trong driver bị tràn.
Err 30.0: chân dừng khẩn được kích hoạt.
Err 33.0 33.1 33.2 33.4 33.5 33.6 33.7 lỗi liên quan tới chân tín hiệu ngõ vào của driver.
Err 34.0 lỗi liên quan tới vị trí xem lại thông số Pr5.14
Err 36.0 36.1 36.2 37.0 37.1 37.2 lỗi liên quan tới bộ nhớ dữ liệu của driver.
Err 38.0: lỗi quán giới hạn hành trình.
Err 39..0 39.1 39.2: lỗi điện áp tham chiếu analog có điện áp quá cao.
Err 40.0 41.0 42.0 43.0 44.0 45.0 47.0 lỗi liên quan tới encoder tuyệt đối.
Err 48.0: lỗi pha Z của encoder.
Err 49.0: lỗi chân CS của encoder.
Err 95.0 95.1 95.2 95.3 95.4 lỗi motor không tương thích với driver.
Ứng dụng của driver servo panasonic minas A6
- Sử dụng trong máy CNC chấn tiện dập.
- Driver servo panasonic a6 dùng trong máy cắt bao bì.
- BỘ LẬP TRÌNH PLC
- PLC DELTA
- PLC Delta DVP-SS2
- PLC Delta DVP-SX2
- PLC Delta DVP-SV2
- PLC Delta DVP-SA2
- PLC Delta DVP-SE
- PLC DELTA DVP-ES2
- PLC Delta DVP-EC3
- Mô Đun Mở Rộng PLC Delta
- Hỗ Trợ Lập Trình PLC Delta
- PLC Delta DVP-ES3
- PLC Delta DVP-EH3
- PLC Delta DVP-EX2
- PLC Delta DVP-20PM
- PLC Delta DVP-12SC
- PLC DELTA DVP-MC
- Communication Converter
- PLC MITSHUBISHI
- PLC INVT
- PLC OMRON
- PLC SIEMENS
- PLC DELTA
- AC SERVO
- MÀN HÌNH HMI
- BIẾN TẦN
- BỘ ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ
- THIẾT BỊ HỖ TRỢ
- LÀM TỦ ĐIỆN PLC
- GIẢI PHÁP KỸ THUẬT
- THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT
ĐỒNG HỒ NHIỆT ĐỘ DELTA DTK7272R01
Giá: 100 vnđ
ĐỒNG HỒ NHIỆT ĐỘ DELTA DTK4848R12
Giá: Liên hệ
Màn hình HMI MT8072iP Weintek 7 inch
Giá: 3.500.000 vnđ
Biến tần Shihlin SL3-021-0.4K 1 Pha 220V Công suất 0.4Kw
Giá: 1.700.000 vnđ
ĐỒNG HỒ NHIỆT ĐỘ DELTA DTK
Giá: Liên hệ
HMI Mitsubishi GS2107-WTBD-N
Giá: 4.100.000 vnđ
Bộ nguồn 24V 50W PMT-24V50W2BA
Giá: Liên hệ
BỘ SERVO DELTA 400W CŨ
Giá: 3.500.000 vnđ
HMI PROFACE PFXGP4402WADW-GP4402WW
Giá: 6.150.000 vnđ
PLC Delta DVP12SE11R 8DI / 4DO Relay
Giá: 3.800.000 vnđ
PLC Delta DVP16ES200T (8 in / 8 out Transistor)
Giá: 2.250.000 vnđ
HMI DELTA DOP-103BQ 4.3inch Cơ bản
Giá: 2.150.000 vnđ
PLC Delta DVP12SA211T (8 in / 4 out Transistor)
Giá: 2.500.000 vnđ
Bộ lập trình PLC Delta DVP28SV11T2
Giá: 5.000.000 vnđ
PLC Delta DVP14SS211R (8 in / 6 out Relay)
Giá: 1.497.000 vnđ
Biến tần Shihlin SL3-021-0.75K 1 Pha 220V Công suất 0.75Kw
Giá: 1.800.000 vnđ
Màn hình Delta TP70P-16TP1R
Giá: 4.200.000 vnđ
Biến tần Delta VFD007M21A
Giá: 1.850.000 vnđ
CÁP LẬP TRÌNH PLC DELTA USBACAB230
Giá: Liên hệ
HMI MITSUBISHI GS2107-WTBD
Giá: 4.100.000 vnđ
AC SERVO MITSUBISHI MR-J4-20A 0.2KW
Giá: 8.000.000 vnđ
PLC Delta DVP12SE11T 8DI / 4DO Transistor
Giá: 3.800.000 vnđ
PLC Delta DVP14SS211T (8 in / 6 out Transistor)
Giá: 1.497.000 vnđ
BỘ ĐIỀU KHIỂN SERVO ASD-B2-0421-B 400W
Giá: 4.900.000 vnđ
BIẾN TẦN DELTA VFD007EL21W-1
Giá: Liên hệ
CÁP LẬP TRÌNH PLC MITSUBISHI USB-SC09-FX
Giá: Liên hệ
Biến tần Shihlin SC3-021-0.75K 1 Pha 220V Công suất 0.75Kw
Giá: 2.200.000 vnđ
BIẾN TẦN DELTA VFD007EL21A
Giá: 1.950.000 vnđ
AC SERVO MITSUBISHI MR-JE-40A 0.4KW
Giá: 5.500.000 vnđ
PLC Delta DVP32ES200T (16 in / 16 out Transistor)
Giá: 3.567.000 vnđ
PLC Delta DVP16EC00R3 (08 in / 08 out relay)
Giá: 2.100.000 vnđ
Bộ lập trình PLC Delta DVP20SX211T
Giá: 4.500.000 vnđ
BỘ ĐIỀU KHIỂN SERVO ASD-B2-0721-B 750W
Giá: 5.900.000 vnđ
BỘ ĐIỀU KHIỂN SERVO ASD-B3-0421-L 400W
Giá: 4.000.000 vnđ
PLC Delta DVP24EC00R3 (12 in / 12 out relay)
Giá: 2.400.000 vnđ
PLC Delta DVP28SS211R (16 in / 12 out Transitor)
Giá: 2.700.000 vnđ
BỘ SERVO DELTA 400W GIÁ RẺ - B2 Hoặc B3
Giá: 7.000.000 vnđ
BỘ ĐIỀU KHIỂN SERVO ASD-B2-1021-B 1KW
Giá: 5.500.000 vnđ
BỘ ĐIỀU KHIỂN SERVO ASD-B3-0721-L 750W
Giá: Liên hệ
PLC Mitsubishi FX1N-40MR-001 (24 In / 16 Out Relay)
Giá: 2.830.000 vnđ
PLC Mitsubishi FX1S-20MR-001 (12 In / 8 Out Relay)
Giá: 1.850.000 vnđ
HMI DELTA DOP-107BV 7inch Cơ bản
Giá: 2.150.000 vnđ
BỘ SERVO DELTA 750W GIÁ RẺ - B2 Hoặc B3
Giá: Liên hệ
BỘ ĐIỀU KHIỂN SERVO ASD-B2-1521-B 1.5KW
Giá: 8.500.000 vnđ
ĐỘNG CƠ SERVO DELTA ECMA-C20604RS 400W
Giá: 4.500.000 vnđ
ĐỘNG CƠ SERVO DELTA ECMA-C20604SS 400W
Giá: 6.900.000 vnđ
BỘ ĐIỀU KHIỂN SERVO ASD-B3-1021-L 1KW
Giá: Liên hệ
PLC Delta DVP32EC00R3 (16 in / 16out relay)
Giá: 2.500.000 vnđ
BỘ SERVO DELTA 1KW GIÁ RẺ - B2 Hoặc B3
Giá: 12.500.000 vnđ
BỘ ĐIỀU KHIỂN SERVO ASD-B3-1521-L 1.5KW
Giá: Liên hệ
PLC Delta DVP40EC00R3 (24 in / 16 out relay)
Giá: 3.500.000 vnđ
HMI DELTA DOP-107DV 7inch Ethernet
Giá: 3.100.000 vnđ
BỘ SERVO DELTA 1.5KW GIÁ RẺ
Giá: Liên hệ
ĐỘNG CƠ SERVO DELTA ECMA-C20807RS 750W
Giá: 5.000.000 vnđ
PLC Delta DVP48EC00R3 (28 in / 20 out relay)
Giá: 3.500.000 vnđ
ĐỘNG CƠ SERVO DELTA ECMA-C20807SS 750W
Giá: 7.800.000 vnđ
ĐỘNG CƠ SERVO DELTA ECMA-E21310RS 1KW
Giá: 8.500.000 vnđ
Cáp Servo Delta ASDA-B2/AB
Giá: Liên hệ
HMI DELTA DOP-110CS 10.1inch Cơ Bản
Giá: 4.500.000 vnđ
HMI DELTA DOP-110WS 10.1inch Ethernet
Giá: 7.600.000 vnđ
Module Delta DVP16SP11R (8 ngõ vào + 8 ngõ ra Relay)
Giá: 1.100.000 vnđ
Module Delta DVP16SP11T (8 ngõ vào + 8 ngõ ra Transistor)
Giá: 1.300.000 vnđ