- Hướng dẫn cách đấu dây điều khiển I/O đúng khi dùng PLC Siemens,Schneider...kích dương
- Mã sản phẩm: PLC SIEMENS, SCHEIDER PHÁT XUNG DƯƠNG
Hướng dẫn cách đấu dây điều khiển I/O đúng khi dùng PLC Siemens,Schneider...kích dương
- Giá: Liên hệ
- THÔNG TIN SẢN PHẨM
- Đặc tính kỹ thuật
- Ứng dụng
Các loại PLC thuộc Châu Á Sản xuất đều phát xung âm.
==> MITSUBIHSI, DELTA, LS, OMRON......
Các loại PLC thuộc Châu Âu Sản xuất đều phát xung dương:
==> Dansfoss, Siemens, Schneider....
Vậy khi phát xung dương thì ta hàn những chân gì? Cách đấu như nào sẽ đúng để tránh hư hỏng Driver Servo.
Cái giắc điều khiển Servo Delta B2,B3 đều 44 chân và được ký hiệu từ 1 đến 15, 16 đến 30, 30 đến 44 như hình:
Miêu tả chức năng từng chân như bảng bên dưới:
==> Vậy ở chế độ Postion ( vị trí ) với các PLC hãng Châu Âu sản xuất như hãng Siemens có dòng: S7-200, S7-1200, S7-300, S7-400... thì ta hàn chân 43 PULSE: Pulse input (+) thì mới đúng.
==> Muốn dùng chân đảo chiều thì ta hàn chân 39: Sign (+) mới đúng, Còn chân 35 Pull Hight là chân nguồn của phát xung thì phải đấu với +24V DC nguồn ngoài hoặc cầu với chân 17 VDD nếu dùng nguồn nội.
==> Còn đối với Ngõ vào ngõ ra ( DI: Dightal input /DO: Digital output)
+ Chân 11 COM+ vào + 24VDC nếu dùng nguồn ngoài hoặc cầu với chân 17 VDD nếu dùng nguồn nội
+ Chân 14 COM- vào 0VDC
+ Và chức năng DI/DO làm gì thì hãng đã quy định sẵn 1 số chức năng như Servo On, Alralm, ... Ngoài ra các chân còn lại ta sẽ set theo nhu cầu.
*** Ví dụ như ta dùng chức năng Alrlam, sử dụng chân số 27: D05- Digital output (-), ta kết nối với 0VDC và kết nối chân 28 D05+ Digital output (+) vào ngõ vào PLC như Q0.0, Q0.1.... vì PLC Châu Âu loại ngõ vào kích 0V, nếu đấu ngược lại thì sẽ hư didote driver làm hỏng thiết bị.
*** Còn tại sao chân 27,28 là Arlam hoặc Chân 9 Digital input (-) là Servo On thì ta coi trong User Manul, coi hình bên dươi ta sẽ rõ:
VẬY CHỐT LẠI TA HÀN DÂY VÀ ĐẤU NHƯ SAU:
Cáp CN1 - I/O ASD-B2 |
|||||||||
Rắc CN1 |
Tên Chân | Màu dây | Đấu nối với PLC | ||||||
9 |
DI1 | Trắng | Chân Servo On | ||||||
11 |
COM + | Đỏ | Vào + 24V DC | ||||||
14 |
COM - | Cam | Vào 0VDC (Bộ Nguồn 24V ngoài) | ||||||
27 |
DO5+ | Xám | Vào Input PLC báo lỗi | ||||||
28 |
DO5- | Nâu | Vào 0VDC (Bộ Nguồn 24V ngoài) | ||||||
35 |
Pull HI | Xanh Dương | Vào + 24V DC | ||||||
39 |
SIGN | Tím | Vào Y1 (Đảo chiều servo) | ||||||
43 |
PULSE | Đen | Vào Y0 (Nhận xung PLC) | ||||||
Còn lại 2 dây không hàn, dự phòng |
|||||||||
Các thông số cơ bản: |
|||||||||
P2-15, P2-16, P2-17: Thêm số 1 phía trước 22,23,21 để tắt lỗi AL013 tức là cài bằng 122,123,121. |
|||||||||
P2-08: = 10 reset thông số về mặc định. ( Chỉ reset được khi servo off: P2-10: 101) |
|||||||||
P2-10: =101 Servo off, để servo on cài bằng 001. |
|||||||||
P4-05: Test chế độ Job. Cho bằng 0-3000 vòng để test, có thể test chiều thuận ngịch và dĩ nhiên phải cho servo on trước khi test jog (P2-10: 001). |
|||||||||
P1-00: Chọn chế độ điều khiển: tốc độ/vị trí/mô men. |
|||||||||
P1-44: Hệ số tử của hộp số điện tử, P1-45: hệ số mẫu của hộp số điện tử, |
|||||||||
Tỉ số P1-44/P1-45 = Hộp số điện tử |
|||||||||
- BỘ LẬP TRÌNH PLC
- PLC DELTA
- PLC Delta DVP-SS2
- PLC Delta DVP-SX2
- PLC Delta DVP-SV2
- PLC Delta DVP-SA2
- PLC Delta DVP-SE
- PLC DELTA DVP-ES2
- PLC Delta DVP-EC3
- Mô Đun Mở Rộng PLC Delta
- Hỗ Trợ Lập Trình PLC Delta
- PLC Delta DVP-ES3
- PLC Delta DVP-EH3
- PLC Delta DVP-EX2
- PLC Delta DVP-20PM
- PLC Delta DVP-12SC
- PLC DELTA DVP-MC
- Communication Converter
- PLC MITSHUBISHI
- PLC SIEMENS
- PLC OMRON
- PLC XINJE
- PLC INVT
- PLC DELTA
- MÀN HÌNH HMI
- AC SERVO
- BIẾN TẦN
- THIẾT BỊ HỖ TRỢ
- BỘ ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ
- LÀM TỦ ĐIỆN PLC
- GIẢI PHÁP KỸ THUẬT